Thống kê sự nghiệp Papiss_Cissé

Câu lạc bộ

Tính đến 4 tháng 11 năm 2017.[2]
Câu lạc bộGiải đấuCúp quốc giaCúp liên đoànchâu ÂuTổng cộng
Mùa giảiCâu lạc bộGiải đấuTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
PhápLigue 1Coupe de FranceCoupe de la LigueChâu ÂuTổng cộng
2005–06MetzLigue 11000000010
2005–06AS Cherbourg (mượn)Championnat National28110000002811
2006–07MetzLigue 232122010003512
2007–08Ligue 19000000090
2007–08Châteauroux (loan)Ligue 2154000000154
2008–09Metz37160010003816
2009–101682131002110
Tổng cộng Pháp1385141510014752
ĐứcBundesligaDFB-PokalKhácChâu ÂuTổng cộng
2009–10FreiburgBundesliga166000000166
2010–1132222200003424
2011–12179000000179
Tổng cộng Đức653722006739
AnhPremier LeagueFA CupLeague CupChâu ÂuTổng cộng
2011–12Newcastle UnitedPremier League14130000001413
2012–1336800111044713
2013–14242112100264
2014–1522110000002211
2015–16213000000213
Tổng cộng Anh11737113210413144
Trung QuốcLeagueFA CupLeague CupChâu ÁTổng cộng
2016Sơn Đông Lỗ NăngChinese Super League135000000135
201718112000002011
Tổng cộng Trung Quốc31162000003316
Tổng cộng sự nghiệp3511417483104378152

Bàn thắng quốc tế

Score and Result lists Senegal's goals first
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.12 tháng 8 năm 2009Sân vận động Martyrs, Kinshasa, CHDC Congo CHDC Congo1–02–1Giao hữu
2.2–1
3.9 tháng 10 năm 2010Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal Mauritius1–07–0Vòng loại CAN 2012
4.3–0
5.6–0
6.17 tháng 11 năm 2010Sân vận động Michel Hidalgo, Saint-Gratien, Pháp Gabon2–12–1Giao hữu
7.9 tháng 2 năm 2011Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal Guinée2–03–0Giao hữu
8.9 tháng 10 năm 2011Sân vận động George V, Curepipe, Mauritius Mauritius2–02–0Vòng loại CAN 2012
9.15 tháng 1 năm 2012Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal Kenya1–01–0Giao hữu
10.9 tháng 6 năm 2012Sân vận động quốc gia Mandela, Kampala, Uganda Uganda1–01–1Vòng loại World Cup 2014
11.8 tháng 9 năm 2012Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà2–12–4Vòng loại CAN 2013
12.8 tháng 6 năm 2013Sân vận động 11 tháng 11, Luanda, Angola Angola1–01–1Vòng loại World Cup 2014
13.16 tháng 6 năm 2013Sân vận động Antoinette Tubman, Monrovia, Liberia Liberia1–02–0Vòng loại World Cup 2014
14.2–0
15.12 tháng 10 năm 2013Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà1–31–3Vòng loại World Cup 2014
16.19 tháng 11 năm 2014Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal Botswana2–03–0Vòng loại CAN 2015